Định cư Úc tốn bao nhiêu? có những chi phí nào khi định cư Úc

Định cư tại Úc tốn bao nhiêu

Định cư Úc tốn bao nhiêu? có những chi phí nào khi định cư Úc: Nhiều người thắc mắc định cư Úc tốn bao nhiêu? Chị phí có quá cao so với các nước khác hay không? Chi phí định cư Úc phụ thuộc vào loại thị thực định cư mà các bạn lựa chọn, quy mô gia đình, thời gian dự định ở lại bao lâu, chi phí y tế và công chứng giấy tờ ở nước quý vị đang sống…sau đây ditruglobal sẽ nói rõ chi phí cho định cư Úc cho bạn tham khảo.

Định cư Úc tốn bao nhiêu? có những chi phí nào khi định cư Úc

Mong muốn được định cư ở Úc là ước mơ của rất nhiều người trên thế giới. Tuy nhiên, để biến giấc mơ này thành sự thật, một trong những điều bạn phải quan tâm đó là chi phí định cư Úc. Trong bài viết này, sẽ giúp bạn nắm bắt những yếu tố quyết định chi phí định cư từ việc xin visa cho đến chi phí sinh hoạt hàng ngày. Từ đó, giúp bạn lên kế hoạch tài chính cho hành trình định cư tại xứ sở chuột túi.

Thường chi phí cho việc định cư Úc tốn bao nhiêu?

Chi phí phải bỏ khi định cư Úc khoản bao nhiêu?

Thường chi phí định cư ở Úc không quá đắt đỏ như một số nước Canada, Mỹ hay nhiều quốc gia phát triển khác. Nếu bạn đang thắc mắc định cư Úc cần bao nhiêu tiền thì từng vào diện thị thực mà bạn sẽ có sự chuẩn bị phù hợp. Có thể nhận định rằng, Úc là quốc gia phát triển nằm trong top đầu thế giới.

Nơi đây là điểm đến lý tưởng cho nhiều gia đình Việt Nam sinh sống lâu dài. Phần lớn mọi người đều lựa chọn định cư ở Úc vì chất lượng cuộc sống được ưu tiên hàng đầu. Bên cạnh đó, Úc là quốc gia có nền kinh tế, giáo dục, y tế vô cùng phát triển, khí hậu lại ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên nhiên đa dạng. Vì vậy, đây là mảnh đất lý tưởng để gia đình bạn cùng định cư và khám phá cuộc sống mới.

Thường chi phí cho việc định cư Úc tốn bao nhiêu?

Đầu tư sang Úc để định cưMức phí
Visa 188A – Visa tạm trú diện kinh doanh đổi mới

 

Visa 188B – Visa tạm trú cho đầu tư trái phiếu tại Úc

Lần 1: lúc nộp hồ sơ: 9,450 AUD
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,725 AUD– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 2,365 AUDLần 2: được yêu cầu nộp nếu người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IELTS: Đương đơn: 9,795 AUD

Dành cho người đi kèm (nếu có)

– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,890 AUD

– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 0 AUD

Visa 188C – Visa tạm trú cho nhà đầu tư lớnLần 1: tại thời điểm nộp hồ sơ: 13,860 AUD
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên nộp: 6,930 AUD– Chưa đủ 18 tuổi nộp: 3,470 AUDLần 2: nếu người đi kèm đã đủ 18 tuổi nhưng không đạt 4.5 IELTS.

Đương đơn: 9,795 AUD

Dành cho người đi kèm (nếu có)

– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,890 AUD

– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 0 AUD

 

Visa 188D – Visa tạm trú cho nhà đầu tư cấp caoNgười xin visa 188D: 9,795 AUD
Thành viên gia đình đi kèm– Từ 18 tuổi trở lên: 4.725 AUD– Người nhà dưới 18 tuổi: 2.365 AUD– Thành viên gia đình: 4.890 AUD

 

Visa 188E – Visa tạm trú cho doanh nhân khởi nghiệpLần 1: lúc nộp hồ sơ : 6,395 AUD
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên nộp: 3,195 AUD– Chưa đủ 18 tuổi nộp: 1,600 AUDLần 2: nếu người đi kèm đã đủ 18 tuổi nhưng không đạt 4.5 IELTS.

Đương đơn: 9,795 AUD

Dành cho người đi kèm (nếu có)

– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,890 AUD

– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 0 AUD

 

Visa 888 – Visa đầu tư định cư Úc dạng kinh doanhLần 1: tại lúc nộp hồ sơ: 3,310 AUD
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên nộp: 1,660 AUD– Chưa đủ 18 tuổi nộp: 825 AUDLần 2: được yêu cầu nộp:

– Nếu người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IETLS.

– Đương đơn chưa đóng phí này ở lần xin visa 188 tạm trú.

Đương đơn: 4,890AUD

Dành cho người đi kèm (nếu có)

– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,890 AUD

– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 0 AUD

 

Visa 132 – Visa tạm trú cho nhà đầu tư tài năng, nổi bật, thành công tại Úc

Chi phí định cư úc theo diện kết hôn

Định cư ở Úc theo diện kết hônMức phí
Visa 300 – visa đính hôn Úc– Người nộp đơn xin thị thực chính: 8,850 AUD.
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên nộp: 2,215 AUD– Chưa đủ 18 tuổi nộp: 4,430 UAD 
Visa 309/100 – Visa kết hôn nộp ngoài nướcĐương đơn: 8,850 AUD
Dành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,430 AUD– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 2,215 AUD
Visa 820/801 – Visa hôn nhânChưa có Visa 300:
Đương đơn: 8,850 AUDDành cho người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 4,430 AUD– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 2,215 AUD

 

Đã có Visa 300:Đương đơn: 1,475AUD

Dành cho người đi kèm (nếu có)

– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp: 740 AUD

– Chưa đủ 18 tuổi: nộp: 365 AUD

Chi phí định cư tại Úc diện thân nhân

Định cư diện thân nhân tại ÚcMức phí
Visa 103 (Parent visa): bảo lãnh cha mẹ không đóng tiềnLần 1: Lúc nộp hồ sơ 4,990 AUD
Đối với người đi kèm:+ Từ 18 tuổi trở lên: nộp 2,495AUD+ Dưới 18 tuổi: nộp 1,250AUDLần 2: Khi Úc yêu cầu: 2,065AUD/người
Visa 143 (Contributory Parent visa): bảo lãnh cha mẹ đóng tiền toàn phầnLần 1: tại thời điểm nộp hồ sơ 4,765AUD
– Đủ 18 tuổi trở lên: 1,605AUD– Dưới 18 tuổi: 805AUDLần 2: nộp khi Úc yêu cầu 43,600AUD– Đủ 18 tuổi trở lên: 43,600AUD

– Dưới 18 tuổi: 2,095AUD

Phí cam kết bảo trợ 10,000AUD và 4,000AUD (Nếu có người đi kèm)

Visa 173 (Contributory Parent (Temporary) visa): bảo lãnh cha mẹ đóng tiền một phầnLần 1: Tại thời điểm nộp đơn: 3,210 AUD
– Từ 18 tuổi trở lên: nộp 1,605 AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 805 AUDLần 2: Khi Úc yêu cầu: 29,130 AUD– Từ 18 tuổi trở lên: nộp 2,095AUD

– Dưới 18 tuổi: không tốn phí

Visa 870 (Sponsored Parent (Temporary visa)): bảo lãnh cha mẹ tạm trú theo diện du lịchLần 1: tại thời điểm nộp hồ sơ: 1,145 AUD
Lần 2: khi Úc yêu cầu– Nếu xin visa 870 thời hạn 3 năm: nộp 4,590 AUD– Nếu xin visa 870 thời hạn 5 năm: nộp 10,325 AUD(Chưa bao gồm 1.4% surcharge)
Visa 884 (Contributory Aged Parent (Temporary) visa): bảo lãnh cha mẹ tạm trú33,895 AUD
Visa 864 (Contributory Aged Parent visa): bảo lãnh cha mẹ đã nghỉ hưu, thường trú, có đóng tiềnLần 1: Người nộp đơn chính: 4,765AUD
Người đi kèm:– Từ 18 tuổi trở lên: 2,380AUD– Dưới 18 tuổi: 1,195AUDLần 2: Người nộp đơn chính: 43,600AUD

Người đi kèm:

– Từ 18 tuổi trở lên: 43,600AUD

– Dưới 18 tuổi: 2,095AUD

Phí Assurance of Support (phí cam kết bảo trợ):

– Người nộp đơn chính: 10,000AUD

– Người nộp đơn phụ (nếu có): 4,000AUD/ người

Visa 804 (Aged Parent visa): bảo lãnh cha mẹ thường trú không đóng tiềnLần 1: tại thời điểm nộp hồ sơ: 4,990AUD
Đối với người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 2,495AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 1,250AUDLần 2: khi Úc yêu cầu: 2,065AUD/ người
Visa 101 (Child visa): diện bảo lãnh con ruột/ con riêngĐương đơn (người con): 3,055AUD
Người thân đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 1,530AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 765AUD
Visa 102 (Adoption visa): diện bảo lãnh con nuôiDành cho đương đơn (người được nhận nuôi): 3,055 AUD
Dành cho thân nhân đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 1,530 AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 765 AUD
Visa 445 (Dependent Child visa): diện con phụ thuộcĐương đơn: 3,055AUD
Người đi kèm (nếu có):– Đủ 18 tuổi trở lên: đóng 1,530AUD– Dưới 18 tuổi: đóng 765AUD
Visa 114 (Aged Dependent Relative Visa): diện người thân già yếu lệ thuộcLần 1: khi nộp đơn: 4,990 AUD
Người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 2,495AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 1,125AUDLần 2: khi được yêu cầu: 2,065AUD/ người
Visa 115 (Remaining Relative Visa): diện người thân duy nhấtLần 1: khi nộp đơn: 4,990 AUD
Người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 2,495AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 1,125AUDLần 2: khi được yêu cầu: 2,065AUD/ người
Visa 116 (Carer visa): diện sang Úc chăm sóc người thânLần 1: khi nộp đơn: 2,055 AUD
Người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 1,030 AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 515 AUDLần 2: khi được yêu cầu: 2,065AUD/ người

Chi phí định cư tại Úc theo diện du học

Du học định cư tại Úc 

Mức phí

 

Visa thực tập subclass 407Đương đơn: 405 AUD
Người đi kèm (nếu có)– Đủ 18 tuổi trở lên: nộp 405 AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 105 AUD
Visa sau tốt nghiệp subclass 485Đương đơn: 1,895 AUD
Người đi kèm (nếu có):– Từ 18 tuổi trở lên: nộp 950 AUD– Dưới 18 tuổi: nộp 475 AUD 

Chi phí định cư tại Úc thông qua visa du lịch

Du lịch định cư tại ÚcMức phí
Visa 600190AUD/ người
Visa 462Đương đơn: 635AUD
Người đi kèm (nếu có): Vợ/ chồng của đương đơn (phải nộp hồ sơ riêng): 635AUD

Các khoản chi phí cần chuẩn bị khi định cư Úc

Ngoài những chi phí xin visa định cư Úc theo diện thì bạn cũng cần các khoản chi phí khác như:

  • Chi phí visa nộp cho Bộ di trú

Tuỳ thuộc từng loại visa và số người kèm theo mà bạn có thể tính ra được mức tổng chi phí phải nộp cho Bộ Di trú Úc.

Bạn có thể tham khảo mức phí cụ thể tại website Bộ Di trú tại đây (Visa fees and charges (homeaffairs.gov.au))

Ví dụ: định cư Úc cần bao nhiêu tiền

Visa 300 – Diện đính hôn có mức phí visa dành cho đương đơn là 7,715 AUD

Visa 103 – Diện bảo lãnh cha mẹ có mức phí visa dành cho đương đơn là 4,350AUD

  • Phí công chứng, dịch thuật hồ sơ

Việc dịch thuật hồ sơ tuỳ vào đương đơn có thể tự dịch hoặc thuê công ty dịch thuật. Thông thường đối với tài liệu đơn giản giá dịch thuật từ nhiều công ty là ~50.000đ/trang (300 từ).

Chi phí công chứng sẽ tuỳ thuộc vào dạng giấy tờ mà đương đơn cần nộp, cần liên hệ văn phòng công chứng địa phương để biết thêm chi tiết. định cư Úc cần bao nhiêu tiền

  • Phí dịch vụ công ty tư vấn

Việc nộp hồ sơ visa đương đơn có thể tự nghiên cứu luật di trú và các yêu cầu trên trang Bộ di trú Úc, bạn vẫn có thể tự hoàn thiện hồ sơ và nộp độc lập. Tuy nhiên nếu không tự tin về việc nắm rõ quy trình hồ sơ hoặc không có nhiều thời gian để nghiên cứu bạn nên tìm đến một công ty tư vấn di trú uy tín để được hướng dẫn cụ thể.

Các công ty uy tín phải có MARA – Đại diện di trú hợp pháp được Úc cấp phép và chuyên viên di trú có kinh nghiệm lâu năm và lịch sử khách hàng thành công tốt. VIET IMMI là công ty di trú có trụ sở tại Úc và Việt Nam với đại diện chủ chốt là MARA: 1910010 – Bà Giang Nguyễn với kinh nghiệm xử lý đa dạng các dòng visa Úc, đặc biệt là các diện đầu tư kinh doanh 188/888, 132A/B và diện tay nghề (visa 858 – tài năng toàn cầu)

  • Tiền đầu tư (nếu tham gia chương trình đầu tư kinh doanh)

Bên cạnh các khoản phí trên thì đương đơn sẽ cần nộp thêm tiền đầu tư nếu tham gia các diện kinh doanh đầu tư 188/888 hay visa 491 SBO – Diện tay nghề kết hợp thành lập doanh nghiệp nhỏ tại một số bang. Khoản đầu tư này tuỳ thuộc vào yêu cầu của từng diện và có thời gian/hình thức hoàn trả khác nhau.

  • Phí khám sức khỏe

Khám sức khỏe là điều kiện bắt buộc khi bạn xin visa định cư Úc.

Mỗi loại visa sẽ có phí khám sức khỏe khác nhau. Ngoài ta, tùy thuộc vào độ tuổi, nơi khám mà khoản phí bạn phải chi trả cho mục này sẽ cao hay thấp.

Dưới đây là bảng phí tham khảo cho từng đối tượng.

Lưu ý: Bảng giá có thể chênh lệch so với thực tế tùy vào thời điểm bạn khám.

Đối tượngChi phí
Dưới 2 tuổi77 USD
Từ 2 – 11 tuổi152 USD
Trên 11 tuổi82 – 105 USD
Du học sinh93 USD

Chi phí xin visa định cư Úc là bao nhiêu?

Hiện nay, chính phủ Úc ban hành nhiều chương trình định cư nhằm tạo điều kiện cho người nhập cư sinh sống và làm việc. Tùy vào từng loại thị thực mà chi phí định cư Úc sẽ không giống nhau, cụ thể như sau:

  • Visa 173: Visa tạm trú diện bảo lãnh cha mẹ: 32.065 AUD.
  • Visa 143: Visa thường trú diện bảo lãnh cha mẹ, giai đoạn 2 của visa 173: 47.955 AUD.
  • Visa 804: Visa thường trú diện bảo lãnh cha mẹ lớn tuổi: 6.625 AUD
  • Visa 188: Visa tạm trú diện đầu tư kinh doanh: 6.270 AUD (đối với visa 188A và visa 188B) và 9.195 AUD (đối với visa 188C).
  • Visa 888: Visa thường trú diện đầu tư kinh doanh, giai đoạn 2 của visa 188: 3.025 AUD.
  • Visa 489, visa 494: Visa tạm trú diện tay nghề: 4.240 AUD.
  • Visa 189, visa 190: Visa thường trú diện tay nghề: 4.240 AUD.
  • Visa 186 – Visa thường trú diện tay nghề do doanh nghiệp chỉ định: 4.240 AUD.
  • Visa 500: Visa tạm trú dành cho du học sinh: 650 AUD
  • Visa 485: Visa tạm trú làm việc sau tốt nghiệp dành cho du học sinh: 1.730 AUD.

Một số loại chi phí định cư Úc

Chi phí định cư tại Úc có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và loại visa mà bạn xin cấp. Dưới đây là một số yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến chi phí định cư sau:

Chi phí sinh hoạt tại Úc

Ở bất kỳ quốc gia nào thì mức sống sẽ phụ thuộc rất lớn vào khu vực sinh sống, là thành thị hay nông thôn, là trung tâm thành phố hay vùng ngoại ô. Tại Úc, chi phí sinh hoạt tại các thành phố lớn như Sydney, Melbourne hay Perth đều có mức phí cao hơn các khu vực khác.

Có thể nói rằng, Sydney là thành phố đắt đỏ nhất tại Úc với chi phí sinh hoạt khoảng 3.000 AUD/tháng. Trong đó có các loại phí như tiền thuê nhà, điện nước, thực phẩm, di chuyển, giải trí,… Với cùng những khoản chi đó khi sống ở Melbourne, bạn chỉ tốn khoảng 2.100 AUD/tháng. Và một số thành phố khác tại Úc như Perth, Brisbane, Adelaide, Canberra, Gold Coast có mức phí sinh hoạt khoảng 1.900 – 2000 AUD. Cụ thể như sau:

Tiền thuê nhà: 400 – 1.500 AUD/tháng.
Tiền nhu yếu phẩm và ăn uống: 320 – 800 AUD/tháng.
Điện nước, gas: 240 – 400 AUD/tháng.
Các hoạt động giải trí khác: 200 – 400 AUD/tháng.

Chi phí vận chuyển, di chuyển tại Úc

Việc di chuyển hoặc vận chuyển hàng hóa có thể tốn một khoản phí lớn trong chi phí định cư Úc. Vì vậy, bạn phải xem xét cẩn thận những nhu cầu cá nhân để tiết kiệm được một khoản phí đáng kể.

Trong trường hợp đang sinh sống ở các thành phố lớn, bạn có thể tiết kiệm chi phí bằng cách sử dụng hệ thống giao thông công cộng như tàu điện ngầm, xe buýt với mức phí khoảng 2.000 AUD/tháng. Nếu muốn chủ động hơn trong quá trình đi lại, bạn có thể sử dụng ô tô cá nhân với mức phí khoảng 5.000 AUD/tháng.

Chi phí sử dụng các dịch vụ tiện ích tại Úc

Nếu bạn đang thắc mắc có bao nhiêu tiền mới định cư được ở Úc? Thì đối với các tiện ích thiết yếu như điện thoại, Internet,… bạn có thể tham khảo mức giá của nhiều nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn dịch vụ tiết kiệm nhất. Thông thường, tiền Internet và cước điện thoại tại Úc sẽ khoảng 150 – 250 AUD/tháng.

Các loại chi phí khác bạn nên biết

Trong chi phí định cư Úc, sẽ có một khoản phí khác bạn sẽ cần chi trả khi cùng gia đình sinh sống tại đất nước này. Nếu có con nhỏ, bạn sẽ tốn khoảng 1.400 AUD/tháng cho dịch vụ trông trẻ.

Tổng hợp các loại chi phí kể trên, có thể thấy rằng chi phí định cư tại Xứ sở chuột túi rơi vào khoảng 20.000 AUD – 40.000 AUD/năm. Tuy nhiên, tùy vào cách sống của mỗi người nên chi phí định cư thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức trung bình nêu trên.

Thường chi phí cho việc định cư Úc tốn bao nhiêu?

Những phúc lợi khi định cư tại Úc

Được tận dụng tối đa các quyền lợi về y tế, giáo dục và an sinh xã hội.

Được chăm sóc y tế miễn phí hoặc chi phí rất thấp.

Hưởng hệ thống giáo dục tuyệt được xếp hạng thứ 8 trên thế giới. Đặc biệt, Úc có các chính sách hỗ trợ học phí cho người dân như:

Đối với bậc trung học, được nhà nước hỗ trợ 100% học phí.

Một số trường hợp được hỗ trợ 60% học phí

Hỗ trợ giáo dục mầm non từ Trung tâm phúc lợi xã hội Úc

Có thể được vay chi phí để học từ chương trình HELP của Liên Bang Úc.

Cả Thường trú nhân Hưu trí và công dân Úc đều nhận được trợ cấp.
Được chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên độc đáo và nền văn hóa đa dạng, tiếp tục chào đón người nước ngoài đến học tập và sinh sống.

Hưởng nền kinh tế giàu có và phát triển, là nơi lý tưởng để nhiều nhà đầu tư phát triển thông qua các chương trình đầu tư của chính phủ.

Nếu mong muốn trở thành công dân Úc, thì mong muốn này là điều dễ dàng đạt được hơn so với các quốc gia khác như Mỹ.

Úc là một trung tâm phát triển tài năng và vị trí độc đáo khiến nước này trở thành trung tâm kinh tế của khu vực.

Hộ chiếu Úc cho phép người sở hữu có thể đi tới 157 quốc gia mà không cần xin thị thực.

Úc còn cho phép công dân được giữ 02 quốc tịch, vậy bạn có thể giữ cả quốc tịch Việt Nam sau khi nhập tịch thành công vào Úc.

✔️Loại visa✔️Điều kiện·✔️Phúc lợi
⭐️Visa 188A – Visa tạm trú diện kinh doanh đổi mới⭕️Là doanh nhân nước ngoài kinh doanh tại Úc
⭕️Thành lập công ty, hoặc mua lại công ty
1️⃣Cư trú thời hạn 4 năm 3 tháng
2️⃣Được mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí4️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng5️⃣Được xin lên visa 888A để định cư như mong muốn
⭐️Visa 188B – Visa tạm trú cho đầu tư trái phiếu tại Úc⭕️Đầu tư 2 triệu 500 nghìn AUD trái phiếu1️⃣Cư trú thời hạn 4 năm 3 tháng
2️⃣Được mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí4️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng5️⃣Được xin lên visa 888B để định cư như mong muốn
⭐️Visa 188C – Visa tạm trú cho nhà đầu tư lớn⭕️Đầu tư ít nhất 5 triệu AUD vào các hạng mục kinh doanh quy định1️⃣Cư trú thời hạn 4 năm 3 tháng
2️⃣Được mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí4️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng5️⃣Được xin lên visa 888C để định cư như mong muốn
⭐️Visa 188D – Visa tạm trú cho nhà đầu tư cấp cao⭕️Được Ủy ban thương mại và đầu tư Úc đề cử; hoặc đầu tư thấp nhất là 15 triệu AUD vào Úc1️⃣Được cư trú, mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
2️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí
3️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng4️⃣Sau 01 năm sở hữu visa 188D, được xin lên visa 888D để định cư như mong muốn
⭐️Visa 188E – Visa tạm trú cho doanh nhân khởi nghiệp⭕️Dành cho doanh nhân thực hiện ý tưởng đầu tư tại Úc1️⃣Cư trú thời hạn 4 năm 3 tháng
2️⃣Được mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí4️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng5️⃣Sau 02 năm sở hữu visa 188E, được xin lên visa 888D để định cư như mong muốn
⭐️Visa 888 – Visa đầu tư định cư Úc dạng kinh doanh⭕️Cho các chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư mong muốn định cư tại Úc lâu dài1️⃣Trở thành thường trú nhân
2️⃣Bảo lãnh người thân trở thành thường trú nhân
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc4️⃣Tự do đi lại trong lãnh thổ Úc trong vòng 5 năm. Sau thời gian này, được gia hạn thường trú dễ dàng.5️⃣Được xin nhập tịch nếu đạt đủ điều kiện
⭐️Visa 132 – Visa tạm trú cho nhà đầu tư tài năng, nổi bật, thành công tại ÚcCó hai loại:
⭕️Visa 132A: chỉ dành cho công ty hoặc đồng sở hữu công ty kinh doanh có lãi và có năng lực tốt tại Úc
⭕️Visa 132B: doanh nhân hoạt động từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư mạo hiểm (Úc).
1️⃣Cư trú vô thời hạn
2️⃣Được mở công ty hoặc mua lại công ty có sẵn
3️⃣Được sống và làm việc tại Úc, tham gia hơn 510 giờ học tiếng Anh miễn phí4️⃣Được bảo lãnh người thân đi cùng5️⃣Hưởng đầy đủ các chế độ phúc lợi tốt tại Úc như chế độ sức khỏe, an sinh xã hội,…6️⃣Tự do nhập và xuất cảnh khỏi Úc

 

 

 

Thường chi phí cho việc định cư Úc tốn bao nhiêu?

Lý do nên định cư Úc

Khi được định cư Úc các bạn sẽ được những quyền lợi như sau:

Được tận dụng tối đa các quyền lợi về y tế, giáo dục và an sinh xã hội.

Được chăm sóc y tế miễn phí hoặc chi phí rất thấp.

Hưởng hệ thống giáo dục tuyệt được xếp hạng thứ 8 trên thế giới. Đặc biệt, Úc có các chính sách hỗ trợ học phí cho người dân như:

  • Đối với bậc trung học, được nhà nước hỗ trợ 100% học phí.
  • Một số trường hợp được hỗ trợ 60% học phí
  • Hỗ trợ giáo dục mầm non từ Trung tâm phúc lợi xã hội Úc
  • Có thể được vay chi phí để học từ chương trình HELP của Liên Bang Úc.
  • Cả Thường trú nhân Hưu trí và công dân Úc đều nhận được trợ cấp.
  • Được chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên độc đáo và nền văn hóa đa dạng, tiếp tục chào đón người nước ngoài đến học tập và sinh sống.
  • Hưởng nền kinh tế giàu có và phát triển, là nơi lý tưởng để nhiều nhà đầu tư phát triển thông qua các chương trình đầu tư của chính phủ.
  • Nếu mong muốn trở thành công dân Úc, thì mong muốn này là điều dễ dàng đạt được hơn so với các quốc gia khác như Mỹ.
  • Úc là một trung tâm phát triển tài năng và vị trí độc đáo khiến nước này trở thành trung tâm kinh tế của khu vực.
  • Hộ chiếu Úc cho phép người sở hữu có thể đi tới 157 quốc gia mà không cần xin thị thực.

Úc còn cho phép công dân được giữ 02 quốc tịch, vậy bạn có thể giữ cả quốc tịch Việt Nam sau khi nhập tịch thành công vào Úc.

Kết bài

Vừa rồi ditruglobal đã nêu ra các chi phí định cư Úc là bao nhiêu bạn có thể tham khảo, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể lựa chọn hình thức định cư Úc phù hợp cho mình. Nếu bạn cần làm hồ sơ định cư hãy liên hệ với chúng tôi để chúng tôi có thể giúp bạn hoàn hiện hồ sơ định cư nhanh nhất, bởi chúng tôi đã có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực định cư có thể hỗ trợ nhanh cho bạn.

Xem thêm: các loại visa úc

Những cách xin visa du lịch Úc tự túc

Chính sách định cư Úc mới nhất